베트남 우편번호 알아보기!



2018년부터 베트남 우편번호가 바뀌었습니다.

여섯 자리에서 다섯 자리로 바뀌었습니다.

베트남의 총 63성의 우편번호는 다음과 같습니다

소포나 편지를 보낼 때 참고하시면 좋을 것 같습니다 ^^

 

 

1

An Giang

90000

2

Bà Rịa-Vũng Tàu

​78000

3

Bạc Liêu

​97000

4

Bắc Kạn

​23000

5

Bắc Giang

​26000

6

Bắc Ninh

​16000

7

Bến Tre

​86000

8

Bình Dương

​75000

9

Bình Định

​55000

10

Bình Phước

​67000

11

Bình Thuận

​77000

12

Cà Mau

​98000

13

Cao Bằng

​21000

14

Cần Thơ

​94000

15

Đà Nẵng

​50000

16

Đắk Lắk

​63000-64000

17

Đắk Nông

​65000

18

Điện Biên

​32000

19

Đồng Nai

​76000

20

Đồng Tháp

​81000

21

Gia Lai

​61000-62000

22

Hà Giang

​20000

23

Hà Nam

​18000

24

Hà Nội

​10000-14000

25

Hà Tĩnh

​45000-46000

26

Hải Dương

​03000

27

Hải Phòng

​04000-05000

28

Hậu Giang

​95000

29

Hòa Bình

​36000

30

TP. Hồ Chí Minh

​70000-74000

31

Hưng Yên

​17000

32

Khánh Hoà

​57000

 

33

Kiên Giang

​91000-92000

34

Kon Tum

​60000

35

Lai Châu

​30000

36

Lạng Sơn

​25000

37

Lào Cai

​31000

38

Lâm Đồng

​66000

39

Long An

​82000-83000

40

Nam Định

​07000

41

Nghệ An

​43000-44000

42

Ninh Bình

​08000

43

Ninh Thuận

​59000

44

Phú Thọ

​35000

45

Phú Yên

​56000

46

Quảng Bình

​47000

47

Quảng Nam

​51000-52000

48

Quảng Ngãi

​53000-54000

49

Quảng Ninh

​01000-02000

50

Quảng Trị

​48000

51

Sóc Trăng

​96000

52

Sơn La

​34000

53

Tây Ninh

​80000

54

Thái Bình

​06000

55

Thái Nguyên

​24000

56

Thanh Hoá

​40000-42000

57

Thừa Thiên-Huế

​49000

58

Tiền Giang

​84000

59

Trà Vinh

​87000

60

Tuyên Quang

​22000

61

Vĩnh Long

​85000

62

Vĩnh Phúc

​15000

63

Yên Bái

​33000



만약 구, 동 등이나 더 자세히 알고 싶다면 성의 이름을 클릭하면


 

(예시: “하노이” 클릭)

 

새 창이 이렇게 나옵니다.


 

표시해 놓은 부분에서 검색하고 싶은 곳의 이름을 적으면


 

(예시: ‘미딩’ 선택)

 

위처럼 결과가 나옵니다.

 

단, 베트남어를 제대로 적어야 합니다 (성조를 포함해야 함)




#베트남포스털코드 #베트남우편번호 #베트남zip코드